Đọc nhanh: 艰屯 (gian truân). Ý nghĩa là: Vất vả; gian nan. ◇Phan Nhạc 潘岳: Đồ gian truân kì nan tiến; nhật uyển uyển nhi tương mộ 塗艱屯其難進; 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới; Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối..
艰屯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vất vả; gian nan. ◇Phan Nhạc 潘岳: Đồ gian truân kì nan tiến; nhật uyển uyển nhi tương mộ 塗艱屯其難進; 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới; Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰屯
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 性格 有些 屯钝
- Tính cách anh ấy có chút chậm chạp.
- 他 的 处境 很 艰难
- Tình cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 十分 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
- 他 的 处境 非常 艰难
- Hoàn cảnh của anh ấy rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屯›
艰›