Đọc nhanh: 空山 (không san). Ý nghĩa là: Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Lạc diệp mãn không san; Hà xứ tầm hành tích 落葉滿空山; 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống; Biết đâu tìm dấu chân đi?. Ví dụ : - 空山梵呗 tiếng tụng kinh trong núi.
空山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Núi rừng u thâm ít người lai vãng. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Lạc diệp mãn không san; Hà xứ tầm hành tích 落葉滿空山; 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống; Biết đâu tìm dấu chân đi?
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空山
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
空›