Đọc nhanh: 良多 (lương đa). Ý nghĩa là: đáng kể, nhiều, khá một chút. Ví dụ : - 从别人身上你能受益良多 Bạn học được nhiều điều từ những người khác
良多 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đáng kể
considerably
✪ 2. nhiều
much
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
✪ 3. khá một chút
quite a bit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良多
- 受益 良多
- được nhiều điều bổ ích.
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
- 他 可是 大开眼界 受益 良多 啊
- Anh ấy đang học rất nhiều về thế giới.
- 南部 有 很多 优良 的 沙滩
- Có rất nhiều bãi cát đẹp ở phía Nam.
- 她 有 很多 良好 的 品质
- Cô ấy có nhiều phẩm chất tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
良›