Đọc nhanh: 船首得斜桅 (thuyền thủ đắc tà nguy). Ý nghĩa là: cột chốt mũi.
船首得斜桅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột chốt mũi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船首得斜桅
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 船桅
- cột buồm
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 这条 船 在 海上 忽悠 得 很 厉害
- Con tàu rung lắc mạnh trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
斜›
桅›
船›
首›