Đọc nhanh: 盈溢 (doanh dật). Ý nghĩa là: giàn.
盈溢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈溢
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 非盈利 组织 帮助 人
- Tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ mọi người.
- 公司 盈利 约 贰仟 人民币
- Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 会场 气氛 洋溢着 热情
- Không khí hội trường tràn đầy sự nhiệt tình.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溢›
盈›