Đọc nhanh: 船鞋 (thuyền hài). Ý nghĩa là: Giày thuyền.
船鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày thuyền
船鞋是一种男女通用的鞋子,分平底和高跟两种,没有鞋带,不露脚趾,近4/5露脚面的那种,形状像一条船,所以叫“船鞋”。因又像瓜瓢,所以又称瓢鞋。船鞋有很好的修长腿效果,因为它能给人一种视觉错误,就是把脚背看成腿部的延伸。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船鞋
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
鞋›