Đọc nhanh: 海关放行 (hải quan phóng hành). Ý nghĩa là: Giấy chứng thông quan.
海关放行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy chứng thông quan
海关放行是指海关接受进出口货物的申报、审核电子数据报关单和纸质报关单及随附单证、查验货物、征收税费或接受担保以后,对进出口货物作出结束海关进出境现场监管决定,允许进出口货物离开海关监管现场的工作环节。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关放行
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他们 是 行政 机关 的 人
- Họ là người của cơ quan hành chính.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 你 可以 存放 行李 在 这里
- Bạn có thể gửi hành lý ở đây.
- 他 放下 了 行李
- Anh ấy đã đặt hành lý xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
放›
海›
行›