Đọc nhanh: 船民 (thuyền dân). Ý nghĩa là: thuyền dân; người sống trên thuyền.
船民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền dân; người sống trên thuyền
从事水上运输,以船为家的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
船›