Đọc nhanh: 厨房用电动轧碎机 (trù phòng dụng điện động yết toái cơ). Ý nghĩa là: máy ép;nghiền dùng cho nhà bếp; chạy điện.
厨房用电动轧碎机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép;nghiền dùng cho nhà bếp; chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨房用电动轧碎机
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 妈妈 围 上 一条 碎花 围裙 去 厨房 做饭
- Mẹ quấn tạp dề hoa vào bếp nấu ăn.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
厨›
房›
机›
用›
电›
碎›
轧›