舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【vũ thai công tá nhân viên】

Đọc nhanh: 舞台工作人员 (vũ thai công tá nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên phục vụ sân khấu.

Ý Nghĩa của "舞台工作人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Âm Nhạc

舞台工作人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhân viên phục vụ sân khấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台工作人员

  • volume volume

    - 炊事员 chuīshìyuán ( 担任 dānrèn 炊事 chuīshì 工作 gōngzuò de 人员 rényuán )

    - nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.

  • volume volume

    - 谍报员 diébàoyuán ( 从事 cóngshì 谍报 diébào 工作 gōngzuò de rén )

    - nhân viên tình báo.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn 挤满 jǐmǎn le rén yǒu hái shū de yǒu 借书 jièshū de 工作人员 gōngzuòrényuán 应接不暇 yìngjiēbùxiá

    - trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.

  • volume volume

    - zài 游轮 yóulún shàng 工作 gōngzuò de rén dōu shì 演员 yǎnyuán

    - Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.

  • volume volume

    - 工作人员 gōngzuòrényuán 已经 yǐjīng 到位 dàowèi

    - Nhân viên đã vào vị trí.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.

  • volume volume

    - 辅助 fǔzhù 人员 rényuán 负责 fùzé 后勤工作 hòuqíngōngzuò

    - Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.

  • - zài 前台 qiántái 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 酒店 jiǔdiàn 登记手续 dēngjìshǒuxù shí 工作人员 gōngzuòrényuán 会为 huìwèi nín 提供 tígōng 房卡 fángkǎ

    - Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao