Đọc nhanh: 工作人员 (công tá nhân viên). Ý nghĩa là: thành viên đội ngũ nhân viên. Ví dụ : - 图书馆挤满了人,有还书的,有借书的,工作人员应接不暇。 trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.. - 饭店的工作人员主要靠小费来增加他(她)们平时微薄的收入。 Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.. - 现场工作人员表示,女子20多岁,当时双目紧闭,满身是汗。 Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
工作人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên đội ngũ nhân viên
staff member
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作人员
- 炊事员 ( 担任 炊事 工作 的 人员 )
- nhân viên nhà bếp; nhân viên cấp dưỡng.
- 谍报员 ( 从事 谍报 工作 的 人 )
- nhân viên tình báo.
- 图书馆 挤满 了 人 , 有 还 书 的 , 有 借书 的 , 工作人员 应接不暇
- trong thư viện rất đông người, có người trả sách, có người mượn sách, nhân viên bận tíu tít.
- 在 游轮 上 工作 的 人 都 是 演员
- Mọi người làm việc trên tàu du lịch đều là diễn viên.
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 工作人员 已经 到位
- Nhân viên đã vào vị trí.
- 非 工作人员 , 请勿 入内
- Không phải nhân viên, vui lòng không vào
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
作›
员›
工›