Đọc nhanh: 舞台女演员 (vũ thai nữ diễn viên). Ý nghĩa là: Nữ diễn viên trên sân khấu.
舞台女演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nữ diễn viên trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台女演员
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 那位 演员 已经 把 他 的 台词 背熟 了
- Nam diễn viên đó đã thuộc lòng lời thoại của mình.
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
员›
女›
演›
舞›