Đọc nhanh: 舌钉 (thiệt đinh). Ý nghĩa là: lưỡi xỏ, vành lưỡi.
舌钉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi xỏ
tongue piercing
✪ 2. vành lưỡi
tongue ring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌钉
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
钉›