Đọc nhanh: 舌蝇 (thiệt dăng). Ý nghĩa là: ruồi nhọn vòi; muỗi xê-xê (loài ruồi vùng nhiệt đới Châu Phi mang và truyền bệnh, đặc biệt là chứng ngủ thiếp khi châm vào ngpời và động vật.).
舌蝇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồi nhọn vòi; muỗi xê-xê (loài ruồi vùng nhiệt đới Châu Phi mang và truyền bệnh, đặc biệt là chứng ngủ thiếp khi châm vào ngpời và động vật.)
昆虫,身体长一厘米左右,口器很尖,能刺破人或动物的皮肤,吸食血液主要产在非 洲也叫萃萃蝇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌蝇
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 他 用 报纸 打苍蝇
- Anh ấy dùng báo để đập ruồi.
- 厨房 里 有 苍蝇
- Trong bếp có ruồi.
- 马厩 里 到处 都 是 苍蝇
- Khắp nơi trong chuồng ngựa là muỗi.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
蝇›