Đọc nhanh: 舌 (thiệt). Ý nghĩa là: lưỡi, hình lưỡi, quả lắc (chuông đồng hồ). Ví dụ : - 不要咬到舌头。 Đừng cắn vào lưỡi.. - 孩子伸出舌头。 Đứa trẻ lè lưỡi ra.. - 帽舌能遮挡住阳光。 Vành mũ có thể che được ánh nắng.
舌 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi
舌头
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
✪ 2. hình lưỡi
像舌头的东西
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 这 帽舌 造型 很 独特
- Kiểu dáng của vành mũ này rất độc đáo.
✪ 3. quả lắc (chuông đồng hồ)
铃或铎中的锤
- 钟 里面 有 舌
- Trong đồng hồ có quả lắc.
- 那舌 很 精致
- Quả lắc này rất tinh xảo.
✪ 4. bộ Thiệt
汉字部首
- 舌 是 汉字 的 基本 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ cơ bản của chữ Hán.
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›