Đọc nhanh: 致语 (trí ngữ). Ý nghĩa là: Lời chúc tụng do nhạc nhân nói lúc mở đầu diễn xuất trong cung đình thời xưa. ◇Nguyên sử 元史: Nhạc chỉ; niệm trí ngữ tất; nhạc tác; tấu "Trường xuân liễu" chi khúc 樂止; 念致語畢; 樂作; 奏長春柳之曲 (Lễ nhạc chí ngũ 禮樂志五). Lời dẫn trước mỗi hồi trong tiểu thuyết (Tống; Nguyên)..
致语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời chúc tụng do nhạc nhân nói lúc mở đầu diễn xuất trong cung đình thời xưa. ◇Nguyên sử 元史: Nhạc chỉ; niệm trí ngữ tất; nhạc tác; tấu "Trường xuân liễu" chi khúc 樂止; 念致語畢; 樂作; 奏長春柳之曲 (Lễ nhạc chí ngũ 禮樂志五). Lời dẫn trước mỗi hồi trong tiểu thuyết (Tống; Nguyên).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致语
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
语›