Đọc nhanh: 致残 (trí tàn). Ý nghĩa là: bị què (trong một tai nạn, v.v.).
致残 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị què (trong một tai nạn, v.v.)
to be crippled (in an accident etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致残
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
致›