Đọc nhanh: 致函 (trí hàm). Ý nghĩa là: để gửi thư.
致函 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gửi thư
to send a letter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致函
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 桌上 放着 精致 的 函
- Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他们 的 判断 是 一致 的
- Phán đoán của họ là đồng nhất.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
致›