臭鼬 chòu yòu
volume volume

Từ hán việt: 【xú dứu】

Đọc nhanh: 臭鼬 (xú dứu). Ý nghĩa là: Chồn hôi.

Ý Nghĩa của "臭鼬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

臭鼬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chồn hôi

臭鼬(学名:Mephitis mephitis)共有22个亚种,长着一身醒目的黑白相间的毛皮。栖息地区多种多样,包括树林、平原和沙漠地区。它们白天在地洞中休息,黄昏和夜晚出来活动。臭鼬可以放出奇臭的气味,很容易辨别,这种气味常在遇到威胁时释放出来。生活于林地、沟谷和耕地四周。性情温和。杂食性,秋、冬季以野果、小型哺乳类及谷物为食,而春、夏季多以昆虫和谷物等为主。分布于加拿大,墨西哥和美国。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭鼬

  • volume volume

    - 奶酪 nǎilào sōu le 发出 fāchū suān 臭味 chòuwèi

    - Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 镜子 jìngzi qián 臭美 chòuměi

    - Cô ấy thích làm điệu trước gương.

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • volume volume

    - 名声 míngshēng 腥臭 xīngchòu

    - Một danh tiếng xấu.

  • volume volume

    - 垃圾桶 lājītǒng 传来 chuánlái 恶臭 èchòu

    - Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.

  • volume volume

    - 还是 háishì 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 变态 biàntài

    - Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.

  • volume volume

    - 女生 nǚshēng dōu hěn 喜欢 xǐhuan 臭美 chòuměi

    - Con gái đều thích làm đẹp.

  • volume volume

    - ràng 监视 jiānshì 一个 yígè 臭名昭著 chòumíngzhāozhù de 间谍 jiàndié 杀手 shāshǒu

    - Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Chòu , Xiù
    • Âm hán việt: Khứu ,
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUIK (竹山戈大)
    • Bảng mã:U+81ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Dứu
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVLW (竹女中田)
    • Bảng mã:U+9F2C
    • Tần suất sử dụng:Thấp