Đọc nhanh: 臭迹 (xú tích). Ý nghĩa là: mùi hương (mùi của người hoặc động vật được sử dụng để theo dõi).
臭迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi hương (mùi của người hoặc động vật được sử dụng để theo dõi)
scent (smell of person or animal used for tracking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭迹
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 他们 游览 了 古迹
- Họ đã du ngoạn di tích cổ.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他们 臭 批评 了 他 一番
- Họ phê bìnhanh ấy một phen thậm tệ .
- 他们 访问 了 故乡 的 古迹
- Họ đã thăm các di tích lịch sử ở quê.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臭›
迹›