Đọc nhanh: 臭氧洞 (xú dưỡng động). Ý nghĩa là: Lỗ thủng tầng ozone.
臭氧洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗ thủng tầng ozone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭氧洞
- 他 总是 臭美 , 爱自 拍
- Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 他 的 洞察力 很 敏锐
- Khả năng quan sát của anh ấy rất nhạy bén.
- 臭氧层 吸收 了 一大部分 危害性 最大 的 紫外线
- tầng ozone hấp thụ một lượng lớn các tia cực tím có hại nhất.
- 他 的 毛衣 破 了 个 洞
- Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
洞›
臭›