Đọc nhanh: 放饵 (phóng nhị). Ý nghĩa là: thả mồi.
放饵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả mồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放饵
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
饵›