Đọc nhanh: 自营商 (tự doanh thương). Ý nghĩa là: người buôn bán.
自营商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người buôn bán
dealer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自营商
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 大 商场 里 设有 自动扶梯
- Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.
- 他 自荐 当 我们 商场 的 经理
- Anh ấy tự đề cử mình làm quản lý trung tâm mua sắm của chúng tôi
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 他 来自 工商界
- Anh ấy đến từ giới công thương.
- 这个 客商 来自 广东
- Người buôn này đến từ Quảng Đông.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
自›
营›