Đọc nhanh: 自交 (tự giao). Ý nghĩa là: tự giao phối.
自交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự giao phối
指自己交配,有时发生于某些雌雄同体的蠕虫中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自交
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 大家 在 会议 上 自由 交流
- Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.
- 这里 自来 就是 交通要道
- nơi đây vốn là con đường giao thông quan trọng.
- 申请人 必须 有 自己 的 交通工具
- Ứng viên phải có phương tiện di chuyển riêng.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
- 自私 的 人 很 难 交到 朋友
- Người ích kỷ rất khó kết bạn.
- 通过 语言 交流 , 他 提高 了 自己 的 中文 水平
- Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
自›