Đọc nhanh: 自然保护区 (tự nhiên bảo hộ khu). Ý nghĩa là: Khu bảo hộ thiên nhiên.
自然保护区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu bảo hộ thiên nhiên
自然保护区是指对有代表性的自然生态系统、珍稀濒危野生动植物物种的天然集中分布、有特殊意义的自然遗迹等保护对象所在的陆地、陆地水域或海域,依法划出一定面积予以特殊保护和管理的区域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然保护区
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 我们 要 保护 自己 的 明
- Chúng ta cần bảo vệ thị giác của mình.
- 我们 需要 保护 自然环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.
- 我们 应该 自觉 地 保护环境
- Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
区›
护›
然›
自›