Đọc nhanh: 自然保护 (tự nhiên bảo hộ). Ý nghĩa là: Bảo vệ thiên nhiên.
自然保护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo vệ thiên nhiên
自然保护(nature conservation)是对自然环境和自然资源的保护。保护自然环境和自然资源,其中心任务是保护、增殖(可更新资源)和合理利用自然资源。目前,对自然保护的对象有不同的认识,有人认为自然保护是“维持人类所能发挥最高潜在可能性的各种条件”;有人认为自然保护,不仅要保护原始的自然和接近原始的自然景观,即保护构成自然的动、植物,以及需要保护的地学对象,而且要努力把人类活动造成的不良环境改造成为对人类有益的环境。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然保护
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 我们 要 保护 自己 的 明
- Chúng ta cần bảo vệ thị giác của mình.
- 我们 需要 保护 自然环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường tự nhiên.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 我们 应该 自觉 地 保护环境
- Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
然›
自›