Đọc nhanh: 自家人 (tự gia nhân). Ý nghĩa là: người trong nhà.
自家人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trong nhà
一家人;同一团体内的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自家人
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 她 男人 有病 , 家里 全靠 她 自己 一个 人 了
- Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
家›
自›