自为阶级 zì wéi jiējí
volume volume

Từ hán việt: 【tự vi giai cấp】

Đọc nhanh: 自为阶级 (tự vi giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp'vì ngã'; giai cấp'cho mình' (chỉ giai cấp vô sản vào giai đoạn tự giác đấu tranh. Lúc này, giai cấp vô sản trong thực tế đấu tranh chống giai cấp tư sản đã trưởng thành, có tư tưởng giai cấp mới mẻ, xây dựng nên lý luận cách mạng, ý thức được sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình.); giai cấp "vị ngã".

Ý Nghĩa của "自为阶级" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自为阶级 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giai cấp'vì ngã'; giai cấp'cho mình' (chỉ giai cấp vô sản vào giai đoạn tự giác đấu tranh. Lúc này, giai cấp vô sản trong thực tế đấu tranh chống giai cấp tư sản đã trưởng thành, có tư tưởng giai cấp mới mẻ, xây dựng nên lý luận cách mạng, ý thức được sứ mệnh lịch sử của giai cấp mình.); giai cấp "vị ngã"

指进入自觉斗争阶段的无产阶级这时无产阶级在反对资产阶级的实际斗争 过程中已成长起来,具有鲜明的阶级意识,创立了革命理论,建立了自己的政党,意识到本阶级的历史使 命

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自为阶级

  • volume volume

    - cóng 部长 bùzhǎng 降级 jiàngjí wèi 课长 kèzhǎng

    - Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.

  • volume volume

    - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • volume volume

    - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 利益 lìyì

    - Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.

  • volume volume

    - 中高级 zhōnggāojí shì 进阶 jìnjiē 英文 yīngwén 阅读 yuèdú de 成功 chénggōng 之钥 zhīyào

    - Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi men de 表现 biǎoxiàn 自豪 zìháo

    - Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 对于 duìyú 反动派 fǎndòngpài 反动 fǎndòng 阶级 jiējí de 反动 fǎndòng 行为 xíngwéi 决不 juébù shī 仁政 rénzhèng

    - đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.

  • volume volume

    - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao