Đọc nhanh: 臣妾 (thần thiếp). Ý nghĩa là: thần thiếp (tự xưng); nô tì.
臣妾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần thiếp (tự xưng); nô tì
妾的自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣妾
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 大臣 奏明 情况
- Quan đại thần tâu rõ tình hình.
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 奸臣 用事
- gian thần cầm quyền.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妾›
臣›