Các biến thể (Dị thể) của 娩

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 娩 theo âm hán việt

娩 là gì? (Miễn, Phiền, Vãn). Bộ Nữ (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノノフノフ). Ý nghĩa là: Thùy mị, nhu thuận, Động đậy, Thùy mị, nhu thuận, Động đậy, Thùy mị, nhu thuận. Từ ghép với : “vãn mị” xinh đẹp thùy mị., “vãn mị” xinh đẹp thùy mị., Thùy mị., “vãn mị” xinh đẹp thùy mị. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
  • Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 娩出

- miễn xuất [miăn chu] (y) Đẻ, sinh đẻ. Xem [wăn].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy
Âm:

Phiền

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy

Từ điển phổ thông

  • (xem: uyển vãn 婉娩)

Từ điển Thiều Chửu

  • Uyển vãn thùy mị, tả cái nét con gái nhu thuận.
  • Một âm là miễn. Ðàn bà đẻ con gọi là phân miễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Chiều chuộng, ân cần

- Thùy mị.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thùy mị, nhu thuận

- “vãn mị” xinh đẹp thùy mị.

Động từ
* Động đậy

Từ ghép với 娩