Ý nghĩa của từ 膵 theo âm hán việt

膵 là gì? (Tuỵ). Bộ Nhục (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tuỵ (tiết dịch tiêu hoá)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hoá các đồ ăn. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 膵臟

- tuỵ tạng [cuìzàng] (giải) Tuỵ, lá lách. Cg. [yízàng].

Từ ghép với 膵