cūn
volume volume

Từ hán việt: 【thôn】

Đọc nhanh: (thôn). Ý nghĩa là: thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn, họ Thôn, thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa. Ví dụ : - 这是我的小村。 Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.. - 欢迎你们来我的村。 Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.. - 那个小村真漂亮。 Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn

(村儿) 村庄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 小村 xiǎocūn

    - Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 你们 nǐmen lái de cūn

    - Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 小村 xiǎocūn zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Thôn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng cūn

    - Tôi họ Thôn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa

粗俗

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 言行 yánxíng 太村 tàicūn

    - Người này lời nói hành động quá thô tục.

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 农村 nóngcūn gēn 已往 yǐwǎng 大不一样 dàbùyíyàng le

    - nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

  • volume volume

    - shū 红薯 hóngshǔ zài 我们 wǒmen 村里 cūnlǐ dōu shì 稀奇 xīqí 东西 dōngxī

    - Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao