Đọc nhanh: 村 (thôn). Ý nghĩa là: thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn, họ Thôn, thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa. Ví dụ : - 这是我的小村。 Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.. - 欢迎你们来我的村。 Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.. - 那个小村真漂亮。 Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.
村 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn
(村儿) 村庄
- 这 是 我 的 小村
- Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.
- 欢迎 你们 来 我 的 村
- Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.
- 那个 小村 真 漂亮
- Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Thôn
姓
- 我姓 村
- Tôi họ Thôn.
村 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa
粗俗
- 这 人 言行 太村
- Người này lời nói hành động quá thô tục.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›