Đọc nhanh: 宰职 (tể chức). Ý nghĩa là: Chức quan đứng đầu một địa phương..
宰职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chức quan đứng đầu một địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰职
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
职›