Đọc nhanh: 北海道 (bắc hải đạo). Ý nghĩa là: Hokkaido; Hốc-Cai-Đô; Bắc Hải Đạo (một trong bốn đảo lớn của Nhật Bản). Ví dụ : - 北海道在仙台的北方。 Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
✪ 1. Hokkaido; Hốc-Cai-Đô; Bắc Hải Đạo (một trong bốn đảo lớn của Nhật Bản)
岛名为日本四大岛中位置最北的一岛,南以轻津海峡界本州岛,北以宗谷海峡与库页岛相望,鱼﹑煤及木材为该岛三大富源
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北海道
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
海›
道›