Đọc nhanh: 膝下 (tất hạ). Ý nghĩa là: dưới gối (chỉ con cháu).
✪ 1. dưới gối (chỉ con cháu)
儿女幼时常在父母跟前,因此旧时表示有 无儿女,常说'膝下怎样怎样';给父母或祖父母写信时,也在开头的称呼下面加'膝下'两字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膝下
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 双膝 皮下 出血
- Chảy máu dưới da ở cả hai đầu gối.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
膝›