Đọc nhanh: 膏梁 (cao lương). Ý nghĩa là: cao lương mỹ vị; thức ăn sang trọng; cơm ngon canh ngọt; cao lương. Ví dụ : - 膏梁子弟(指富贵人家的子弟)。 công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
膏梁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao lương mỹ vị; thức ăn sang trọng; cơm ngon canh ngọt; cao lương
肥肉和细粮,泛指美味的饭菜
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏梁
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 你膏 一下 自行车 的 链条
- Bạn bôi dầu cho xích xe đạp chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梁›
膏›