Đọc nhanh: 猛搁 (mãnh các). Ý nghĩa là: dằn.
猛搁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛搁
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 鸟 猛然 飞 向 天空
- Con chim đột ngột bay lên trời.
- 他 很 勇猛
- Anh ấy rất dũng mãnh.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 他们 趁势 猛追
- Bọn họ thừa thế xông lên.
- 他 猛地 拍 了 我 一下
- Anh ấy đột nhiên vỗ tôi một cái.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搁›
猛›