• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Nguyệt (月) Cách (鬲)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cách
  • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月鬲
  • Thương hiệt:BMRB (月一口月)
  • Bảng mã:U+8188
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 膈

  • Cách viết khác

    𨍮

Ý nghĩa của từ 膈 theo âm hán việt

膈 là gì? (Cách). Bộ Nhục (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cơ hoành, Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v. Từ ghép với : Hoành cách mô. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cơ hoành

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạng ngực, tức là cái hoành cách mô ở dưới ngực trên bụng, để phân giới hạn ngực và bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Màng ngực

- Hoành cách mô.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v

- “Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến” . , , (Phún thủy ) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.

Trích: v.). § Còn gọi là “cách mô” hay “hoành cách mô” . Liêu trai chí dị

Từ ghép với 膈