Đọc nhanh: 膀胱结石 (bàng quang kết thạch). Ý nghĩa là: Sỏi bàng quang.
膀胱结石 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sỏi bàng quang
膀胱结石是指在膀胱内形成的结石,分为原发性膀胱结石和继发性膀胱结石。前者是指在膀胱内形成的结石,多由于营养不良引起,多发于儿童。随着我国经济的不断发展,儿童膀胱结石现已呈下降趋势。后者则是指来源于上尿路或继发于下尿路梗阻、感染、膀胱异物或神经源性膀胱等因素而形成的膀胱结石。在经济发达地区,膀胱结石主要发生于老年男性,且多患前列腺增生症或尿道狭窄;而在贫困地区则多见于儿童,女性少见。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膀胱结石
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 就 像 撒 胡椒 的 幼鸟 膀胱 和 香蒜酱
- Giống như bàng quang và chày của chim non.
- 膀胱炎 泌尿 膀胱 的 发炎
- Viêm bàng quang là viêm nhiễm của niệu quản và bàng quang.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 也许 只是 颗 肾结石
- Có thể đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 我 敢肯定 只是 颗 肾结石
- Tôi cá rằng đó chỉ là một viên sỏi thận.
- 团结 是 力量 的 础石
- Đoàn kết là nền tảng của sức mạnh.
- 他 得 了 胆结石
- Anh ấy bị sỏi mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
石›
结›
胱›
膀›