téng
volume volume

Từ hán việt: 【đằng】

Đọc nhanh: (đằng). Ý nghĩa là: sao chép; sao lại. Ví dụ : - 这稿子太乱要誊一遍。 bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sao chép; sao lại

誊写

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 稿子 gǎozi 太乱 tàiluàn yào téng 一遍 yībiàn

    - bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 誊写 téngxiě 笔记 bǐjì

    - sổ sao chép; sổ ghi chép

  • volume volume

    - zhè 稿子 gǎozi 太乱 tàiluàn yào téng 一遍 yībiàn

    - bản thảo này lộn xộn quá, phải chép lại.

  • volume volume

    - 誊录 ténglù shēng ( 缮写 shànxiě 人员 rényuán de 旧称 jiùchēng )

    - nhân viên sao chép; người sao chép.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 公司 gōngsī 名誉 míngyù 在外 zàiwài 招摇撞骗 zhāoyáozhuàngpiàn zhì 公司 gōngsī míng téng 受损害 shòusǔnhài zhě

    - sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQYMR (火手卜一口)
    • Bảng mã:U+8A8A
    • Tần suất sử dụng:Thấp