Đọc nhanh: 腹腔 (phúc khang). Ý nghĩa là: ổ bụng; khoang bụng. Ví dụ : - 右上腹腔有内出血 Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
腹腔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ bụng; khoang bụng
体腔的一部分,上部有横膈膜和胸腔隔开,下部是骨盆,前部和两侧是腹壁,后部是脊椎和腰部肌肉胃、肠、胰、肾、肝等器官都在腹部内
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹腔
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 他 的 唱腔 很 有 韵味
- giọng hát của anh ấy rất thi vị.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 他 的 腹 有点 大
- Bụng của anh ấy hơi lớn.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腔›
腹›