Đọc nhanh: 腰果 (yêu quả). Ý nghĩa là: cây điều, hạt điều. Ví dụ : - 腰果树在热带地区生长。 Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.. - 腰果树需要充足阳光。 Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.. - 腰果树在南美洲原产。 Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
腰果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây điều
常绿乔木,叶子互生,倒卵形,花粉红色,香味很浓,果实肾脏形果仁可以吃,果壳可以榨油原产南美,中国广东等地也有栽植
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hạt điều
这种植物的果实
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰果
- 腰 果树 在 南美洲 原产
- Cây điều có nguồn gốc ở Nam Mỹ.
- 我 喜欢 吃 腰果
- Tôi thích ăn hạt điều.
- 腰果 的 味道 很 独特
- Hương vị của hạt điều rất đặc biệt.
- 腰果 富含 营养成分
- Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 腰 果树 需要 充足 阳光
- Cây điều cần ánh sáng mặt trời đầy đủ.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
腰›