Đọc nhanh: 腰鼓 (yêu cổ). Ý nghĩa là: trống cơm, yêu cổ (vũ điệu dân gian, đeo trống ngang thắt lưng, vừa múa vừa gõ trống).
腰鼓 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trống cơm
打击乐器,短圆柱形,两头略小,挂在腰间敲打
✪ 2. yêu cổ (vũ điệu dân gian, đeo trống ngang thắt lưng, vừa múa vừa gõ trống)
一种民间舞蹈,腰间挂着腰鼓,一边跳舞,一边敲打
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰鼓
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 他们 挝 鼓 表演 得 很 精彩
- Họ biểu diễn đánh trống rất xuất sắc.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他 了解 古代 的 掺 鼓曲
- Anh ấy hiểu về điệu sám khúc thời cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腰›
鼓›