Đọc nhanh: 腰 (yêu). Ý nghĩa là: lưng; eo; cật, lưng quần;lưng váy, hầu bao. Ví dụ : - 我腰疼。 Tôi đau lưng.. - 他弯腰捡东西。 Anh ấy khom lưng nhặt đồ.. - 她的腰很细。 Eo của cô ấy rất thon.
腰 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lưng; eo; cật
胯上胁下的部分,在身体的中部
- 我 腰疼
- Tôi đau lưng.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 她 的 腰 很 细
- Eo của cô ấy rất thon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưng quần;lưng váy
裤腰
- 红 裤子 绿腰
- quần hồng lưng xanh
- 裤子 腰肥 了 点儿
- Lưng quần rộng ra một chút rồi.
✪ 3. hầu bao
指腰包或衣兜
- 我 腰里 还 有些 钱 , 足够 我们 零用 的
- Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
- 腰里 没钱 , 他 决定 节省开支
- Không có tiền trong hầu bao, anh ấy quyết định tiết kiệm chi tiêu.
✪ 4. giữa; lưng chừng
事物的中间部分
- 故事 说 到 半中腰 就 不 说 了
- Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.
- 我们 在 山腰上 休息 了 一会儿
- Chúng tôi đã nghỉ ngơi một lát ở lưng chừng núi.
✪ 5. eo; thắt lại
中间狭小,像腰部的地势
- 海腰
- eo biển
- 土腰
- eo đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 他 的话 说 到 半中腰 就 停住 了
- anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 他 猫 着 腰 从 门下 走过
- Anh ấy cúi lưng đi qua dưới cánh cửa.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 他束 着 一条 棕色 的 腰带
- Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腰›