Đọc nhanh: 脸红筋暴 (kiểm hồng cân bạo). Ý nghĩa là: đỏ bừng và căng thẳng vì tức giận (thành ngữ).
脸红筋暴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ bừng và căng thẳng vì tức giận (thành ngữ)
red and tense with anger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸红筋暴
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 他 脸上 有 几条 青筋
- Trên mặt anh ấy có vài đường gân xanh.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
筋›
红›
脸›