Đọc nhanh: 脸相 (kiểm tướng). Ý nghĩa là: sự xuất hiện của khuôn mặt của một người, nước da, nhìn.
脸相 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sự xuất hiện của khuôn mặt của một người
appearance of one's face
✪ 2. nước da
complexion
✪ 3. nhìn
looks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脸相
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一脸 横肉
- gương mặt hung ác
- 一脸 稚气
- đầy vẻ ngây thơ
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
脸›