Đọc nhanh: 小瓜子脸 (tiểu qua tử kiểm). Ý nghĩa là: Mặt trái xoan. Ví dụ : - 天生丽质的小瓜子脸的女人更有妩媚动人的魅力。 Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
小瓜子脸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt trái xoan
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小瓜子脸
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小孩子 喜欢 拧 别人 的 脸
- Trẻ con thích nhéo má người khác.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 他 一脸 的 孩子气
- anh ấy trông còn trẻ măng.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›
瓜›
脸›