Đọc nhanh: 脱卸 (thoát tá). Ý nghĩa là: trút bỏ; từ chối; trốn tránh trách nhiệm; thoái thác. Ví dụ : - 脱卸罪责 trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
脱卸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trút bỏ; từ chối; trốn tránh trách nhiệm; thoái thác
摆脱;推卸 (责任)
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱卸
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 他 不想 脱离 集体
- Anh ta không muốn rời khỏi tập thể.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 他 决定 脱离 家庭
- Anh ấy quyết định rời xa gia đình.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
脱›