Đọc nhanh: 脱误 (thoát ngộ). Ý nghĩa là: sai; sai sót; sót (chữ). Ví dụ : - 在校样上检查出不少脱误之处。 kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
✪ 1. sai; sai sót; sót (chữ)
(文字) 脱漏或错误
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱误
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脱›
误›