Đọc nhanh: 脱空 (thoát không). Ý nghĩa là: chẳng đi đến đâu, thất bại, vượt qua (kế hoạch, hy vọng).
脱空 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng đi đến đâu
to come to nothing
✪ 2. thất bại
to fail
✪ 3. vượt qua (kế hoạch, hy vọng)
to fall through (of plans, hopes)
✪ 4. nói dối
to lie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱空
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 临阵脱逃
- lâm trận bỏ chạy.
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
脱›